run rẩy tiếng anh là gì
Tóm tắt: Nghĩa của từ run rẩy trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @run rẩy - Tremble uncontrollably. Xem ngay 7.run rẩy trong Tiếng Anh là gì?
Xếp hạng: 1 (1611 lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhất: 5. Xếp hạng thấp nhất: 2. Tóm tắt: "run rẩy" English translation ; wonky {adj.} · (also: không vững chắc, lung lay) ; shake {vb} · (also: bắt tay, rung, lắc, giũ, run, rùng mình) ; flutter {noun} · ( ….
Nghĩa của từ run rủi trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @run rủi - As by an arrangenment of fate =Run rủi cho họ gặp nhau+They happened to meet each other again as by an arrangement of fate Nên run sau thì tốt hơn là run trong lúc hành động. Đường phillips ngắn hạn. 4. Run rẩy tốt đấy. Good
Theo Anh - Anh: [ rʌn daun] Theo Anh - Mỹ: [ rʌn daʊn] 2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Run Down. Run down có thể là động từ, danh từ hoặc tính từ trong câu. Dưới đây là một số cách dùng của cụm từ Run down: Với vai trò là cụm động từ Run down được dùng như sau: Nếu bạn
Thanh Lộc. Trong thất thần và run rẩy, ông Hồ Dũng vẫn chưa hết bàng hoàng khi nhìn về phía hiện trường sạt lở bờ sông nghiêm trọng làm 4 ngôi nhà kiên cố đổ sập xuống sông Thạch Hãn đoạn qua thôn Như Lệ (thuộc xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị).
Wenn Männer Mit Anderen Frauen Flirten. và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất be content to await what will be the end of it all”.Họ sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and because of all the peace that I'm bringing to Jerusalem.'.và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất be content to await what will happen in the sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and all the peace that I make for it.”.Đó thực sự là một dấu hiệu của sức khỏe, khi chúng ta gặp nơi chúng ta sắp chết,It's actually a sign of health that, when we meet the place where we are about to die,Philíp 2 cho chúng ta," Làm việc ra sựvà thú nhận với Người tất cả sự thật. Stupeur et tremblements, có nghĩa là kinh ngạc và Run rẩy là một cuốn tiểu thuyết của Amélie Nothomb, xuất bản lần đầu vào năm 1999. means"Amazement and trembling" is a novel by Amélie Nothomb, first published in 1999, Stupeur et tremblements, có nghĩa là kinh ngạc và Run rẩy là một cuốn tiểu thuyết của Amélie Nothomb, xuất bản lần đầu vào năm and Tremblingoriginal title Stupeur et tremblements, which means"Amazement and trembling" is a satirical novel by Amélie Nothomb, first published in 1999, and translated into English by Adriana Hunter in baboon cảm thấy đói, nó cảm thấy sợ hãi và run rẩy khi nhìn thấy con sư tử,và nó cảm thấy miệng nhỏ nước rãi khi nhìn thấy những quả baboon feels hunger, he feels fear and trembling at the sight of the lion,and he feels his mouth watering at the sight of the hãi và run rẩy là một phản ứng với suy nghĩ này, đã xem câu chuyện trong Kinh thánh về Áp- ra- ham và Y- sác là ví dụ cuối cùng của đức tin, một cái gì đó vượt qua lý thuyết thống nhất vĩ đại của and Trembling was a response to this thinking that looked at the Biblical story of Abraham and Isaac as the ultimate example of faith, something which transcends Hegel's grand unified nhiên, thực sự, người phụ nữ, trong sợ hãi và run rẩy, biết những gì đã xảy ra trong phạm vi của mình, đi và sấp mình xuống đất trước mặt mình, và cô nói với anh tất cả sự truly, the woman, in fear and trembling, knowing what had happened within her, went and fell prostrate before him, and she told him the whole cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,And hisTitus affection abounds all the more toward you, as he remembers the obedience of you all,Và cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,Co 715 And his endearment for you is even greater, because he remembers the obedience of you all,Trong mình Thư gửi cácPhillipians 2 12, Saint Paul khuyên chúng ta“ tìm ra sự cứu rỗi của riêng bạn với sự sợ hãi và run rẩy.”.Bere Phillipians gutuna212,Saint Paul advises us to“work out your own salvation with fear and trembling.”.Và cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,Co 715 And his heart goes out all the more to you, as he remembers the obedience of all of you,Bây giờ vẫn vậy, O Thước của bầu trời, gửi Thiên thần tốt của bạn trước khi chúng tôi,những người đang trong sợ hãi và run rẩy ở sự vĩ đại của cánh tay của bạn,Now also, O Ruler of the heavens, send your good Angel before us,Nhưng người phụ nữ sợ hãi và run rẩy, biết những gì đã xảy ra với cô, đã đến và ngã xuống chân anh và nói với anh tất cả sự fell down before Him and told Him the whole dấu hiệu sức khỏenữa là chúng ta không trở nên sợ hãi và run rẩy, nhưng chúng ta coi đó là một thông điệp rằng đã đến lúc ngừng đấu tranh và nhìn thẳng vào những gì đang đe dọa chúng further sign ofhealth is that we don't become undone by fear and trembling, but we take it as a message that it's time to stop strugglingand look directly at what's threatening xúc này, làm chúng ta sợ hãi và run rẩy khi nó đi qua tâm hồn mình, là định luật của thiên nhiên dẫn đường cho mặt trăng đi quanh quả đất và mặt trời đi quanh Thượng đế.”. of nature that guides the moon around the earth and the sun around the God.".Như Chúa Giêsu, Socrates cũng bị kết án tử hình một cách bất công, nhưng không như Chúa Giêsu, trước cái chết của Jesus, he too was unjustly condemned to death, but, unlike Jesus,Trong mình Thư gửi các Phillipians 2 12, SaintPaul khuyên chúng ta“ tìm ra sự cứu rỗi của riêng bạn với sự sợ hãi và run rẩy.” Các xương bả vai là một dấu hiệu bên ngoài của của một người hoán cải nội tâm với Chúa Kitô;In his Letter to the Phillipians212,Saint Paul advises us to“work out your own salvation with fear and trembling.” The Scapular is an outward sign of one's inner conversion to Christ;Và như vậy, tôi yêu quý nhất, cũng giống như bạn đã vâng lời luôn luôn, không chỉ trong sự hiện diện của tôi, nhưng thậm chí nhiều hơn như vậy bây giờ tôi vắng mặtAnd so, my most beloved, just as you have always obeyed, not only in my presence, but even more so now in my absenceThành nầy sẽ có danh vui vẻ, ngợi khen, vinh hiển cho ta ở trước mặt mọi dân thiên hạ; họ sẽ nghe mọi sự tành ta làm cho chúng nó,thì đều sợ hãi và run rẩy về mọi phước lành cùng mọi sự bình an mà ta sẽ ban cho chúng it shall be to me a name of joy, a praise and an honour before all the nations of the earth, which shall hear all the good that I do unto themand they shall fear and tremble for all the goodness and for all the prosperity that I procure unto nầy sẽ có danh vui vẻ, ngợi khen, vinh hiển cho ta ở trước mặt mọi dân thiên hạ; họ sẽ nghe mọi sự tành ta làm cho chúng nó,thì đều sợ hãi và run rẩy về mọi phước lành cùng mọi sự bình an mà ta sẽ ban cho chúng city shall be to me for a name of joy, for a praise and for a glory, before all the nations of the earth, which shall hear all the good that I do to them,and shall fear and tremble for all the good and for all the peace that I procure to it.
Cảm giác chuyển động cơ bắp run rẩy hay bồn chồn, bất thường hoặc không kiểm soát được Nói chuyện với bác sĩ càng sớm càng tốt về bất kỳ trong số shaky or restless, unusual or uncontrollable muscle movements Speak with your doctor as soon as possible about any of giác chuyển động cơ bắp run rẩy hay bồn chồn, bất thường hoặc không kiểm soát được Nói chuyện với bác sĩ càng sớm càng tốt về bất kỳ trong số shaky or restless, unusual or uncontrollable muscle movements, increased saliva Speak with your doctor as soon as possible about any of bạn mắc chứng sợ sân khấu,có thể bạn sẽ bắt đầu cảm thấy lo lắng, run rẩy hay thậm chí hoàn toàn kiệt sức khi nghĩ tới việc phải trình diễn trước khán you have stage fright,then you may start to feel nervous, shaky, or even completely debilitated at the thought of performing in front of an Chúa Giêsu, Socrates cũng bị kết án tử hình một cách bất công, nhưng không như Chúa Giêsu,ông không bao giờ sợ hãi và run rẩy hay“ đổ mồ hôi máu” trước cái chết của Jesus, he too was unjustly condemned to death, but, unlike Jesus,he never went into fear and trembling or“sweated blood” over his impending một cách trôi chảy và đầy đam mê về một cuônsách gần gũi với bạn sẽ luôn luôn tốt hơn việc viết một cách run rẩy hay nói chung chung về một cuốn sách không hề truyền cảm hứng cho fluently and passionately about a bookclose to you is always better than writing shakily or generally about a book that doesn't inspire thử tưởng tượng rằng,bạn có thể tiếp chuyện với người lạ mà không run rẩy, hay có thể đến dự một bữa tiệc trông ngầu hơn, bình tĩnh và tự chủ hơn thay vì ướt đẫm mồ hôi….Imagine being able to talk to strangers without the shakes, or being able to walk into a party cooler, calmer and more collected instead of a sweaty bundle of nerves….Nếu bạn độtnhiên cảm thấy yếu đuối, run rẩy, hay lâng lâng hoặc bạn thậm chí mờ nhạt, bạn có thể gặp phải những dấu hiệu hạ đường huyết phổ biến you suddenly feel weak, shaky, or lightheaded- or you even faint- you could be experiencing these common signs of đồng tình rằng" máy ảnh nên được dùng để ghi nhận cuộc sống, để miêu tả bản chất thật và sự tinh tuý của chính sự vật, dù nó cóWeston later wrote,“The camera should be used for a recording of life, for rendering the very substance and quintessence of the thing itself,Weston đồng tình rằng" máy ảnh nên được dùng để ghi nhận cuộc sống, để miêu tả bản chất thật và sự tinh tuý của chính sự vật, dù nó có làAs Edward Weston phrased it,"The camera should be used for a recording of life, for rendering the very substance and quintessence of the thing itself,Bạn nói lên suy nghĩ của mình kể cả khi bạn sợ hãi hay run your thoughts even when you are scared or chúng ta nêntheo đuổi toàn cầu hóa kinh tế hay nên run rẩy và đứng yên một chỗ trước thách thức?Should we steer economic globalisation, or should we dither and stall in the face of challenge?Liệu chúng ta nêntheo đuổi toàn cầu hóa kinh tế hay nên run rẩy và đứng yên một chỗ trước thách thức?Should we steer economic globalization, or dither and stall in the face of challenge?Chỉ còn mỗi cơ thể vật lí,cậu nhóc không còn run rẩy trong đau đớn hay sợ hãi được only his physical body left, he no longer trembled in pain or ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời in the years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời in years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your vài bức ảnh, và run rẩy trên của bạn lớn cá móc hay couple of shots, and trembles on your hook fish big or ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời day in the years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your đang run rẩy ở bên ngoài hay sao?
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rún rẩy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rún rẩy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rún rẩy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Rung rẩy, yên tĩnh. 2. Run rẩy tốt đấy. 3. Mi đang run rẩy đấy. 4. Em đang run rẩy đấy. 5. Cô đang run rẩy đấy. 6. Hắn bị run rẩy à? 7. Đôi bàn tay run rẩy. 8. Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được. 9. Anh đang run rẩy kìa. 10. Chắc Connolly đang run rẩy. 11. Khiến các vương quốc run rẩy,+ 12. Tôi run rẩy và đau đầu. 13. " run rẩy và nổi da gà? " 14. Cũng đừng run rẩy trước điều ấy. 15. Xương cốt thảy đều run rẩy. 16. Những kẻ bội đạo đều run rẩy 17. 8 Vì thế, xứ* sẽ run rẩy, 18. Bàn tay run rẩy phản bội ta? 19. Mọi đầu cùng đất đều run rẩy. 20. Vậy tại sao ông lại run rẩy? 21. 11 Các cột chống trời run rẩy; 22. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. 23. Sao lại khóc lóc run rẩy như vậy? 24. run rẩy như một con bé tè dầm. 25. Tôi đang run rẩy trong sari của tôi.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ run rẩy tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm run rẩy tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ run rẩy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ run rẩy trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ run rẩy nghĩa là gì. - Run nhiều, tỏ vẻ sợ sệt. Thuật ngữ liên quan tới run rẩy trí năng Tiếng Việt là gì? nội đao Tiếng Việt là gì? tú Tiếng Việt là gì? bưng Tiếng Việt là gì? tóc mai Tiếng Việt là gì? Cát Chánh Tiếng Việt là gì? toại chí Tiếng Việt là gì? nhuyễn thể Tiếng Việt là gì? phán thán Tiếng Việt là gì? Vũ Linh Tiếng Việt là gì? hẹn hò Tiếng Việt là gì? Bình Văn Tiếng Việt là gì? chết đuối Tiếng Việt là gì? e dè Tiếng Việt là gì? Bình Quới Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của run rẩy trong Tiếng Việt run rẩy có nghĩa là - Run nhiều, tỏ vẻ sợ sệt. Đây là cách dùng run rẩy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ run rẩy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Nhưng người dân nghe tiếnggầm kinh sợ của nó suốt đêm, và tất cả đều run rẩy sau những cánh cửa bị khóa.”.His shocking roar is heard throughout the night and all are trembling behind locked of Europe is shaking with fear of the Russians,” he đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng saw the mountains, and, behold, they trembled, and all the hills moved back and and trembling seized me and all my bones were in all, both teams are with too shaky defense at the moment. và các rung động khác bạn trải qua trong một chuyến bay không phải là chuyển động tự nhiên mà cơ thể thực hiện hàng ngày. and other vibrations you experience during a flight are not natural movements for the human cả chúng tôi,” bà nói, giọng run rẩy vì một thứ tôi nghĩ là choáng of us,” she says, her voice shaking from what I think is ông một lần nữabật nắp quan tài của Lucy, tất cả chúng tôi nhìn vào, Arthur run rẩy như một cây dương, và chúng tôi nhìn thấy thi hài nằm đó, tỏa ra một vẻ đẹp lộng lẫy của cái he againlifted the lid off Lucy's coffin we all looked, Arthur trembling like an aspen, and saw that the corpse lay there in all its death sợ hãi và run rẩy họ sẽ nhắm mắt lại mọi thứ, và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất and trembling, they will close their eyes to everything, and be content to await what will be the end of it all”.Với tất cả ba người trong số họ trở lại trên thị trường đại lý miễn phí vào tháng Bảy năm 2014, quan hệ đối tác trên mặt đất run rẩy và ông chủ nhiệt Pat Riley biết điều all three of them back on the free agent market in July of 2014, the partnership was on shaky ground and Heat boss Pat Riley knew rồi, bây giờ, có lẽ bạn đang run rẩy vào tất cả những điều bạn cần phải áp dụng cho làn da của bạn, nhưng trong trường hợp cô đã không nhận ra nó, nhưng người Hàn quốc phương pháp của đẹp là tất cả về by now, you're probably shaking at all the things you need to apply to your skin but in case you haven't realized it yet, the Koreans method of beautification is all about với tất cả sự mãnh liệt của giòng máu man rợ truyền qua cho công chúa từ những đời ông bà ông vãi hoàn toàn man rợ, công chúa ghét cay ghét đắng người đàn bà đang thẹn đỏ chín người và run rẩy phía sau cánh cửa im lìm đằng with all the intensity of the savage blood transmitted to her through long lines of wholly barbaric ancestors, she hated the woman who blushed and trembled behind that silent đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng looked on the mountains, and lo, they were quaking, and all the hills moved to and cả phải run rẩy trước ngài ấy.”.All would have to bow before thấy kiếm này, tất cả mọi người run at this sculpture, everyone tận dụng tất cả sự run rẩy và lạnh lẽo this shaking and all this cold. Harness hết tất cả mọi thứ, anh ta run rẩy trong nỗi sợ hãi cái everything stolen from him, he trembled in fear of đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng watched the mountains, and behold, they trembled, and all the hills were đã xem núi, và nầy, họ run rẩy, và tất cả những ngọn đồi rúng beheld the mountains, and, lo, they trembled, and all the hills moved hãi và run rẩy nắm lấy tôi và tất cả xương của tôi đã and trembling came on me, and all my bones were filled with người chặt cây tới, tất cả các cây cối thấy anh ta đều bắt đầu run the woodcutter comes, all the trees that see him start sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and all the peace that I make for it.”.Họ sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and because of all the peace that I'm bringing to Jerusalem.'.Tôi run rẩy và thậm chí run lật bật đến khi mà tất cả đều qua, cám ơn Chúa, thần kinh tôi phục hồi trở tremble and tremble even yet, though till all was over, God be thanked, my nerve did mà người phụ nữ, sợ hãi và run rẩy, liền sụp lạy dưới chân Người và thú nhận với Người tất cả sự the woman, fearful and trembling, falls at His feet and tells Him the truth.
run rẩy tiếng anh là gì